| 1 |
Viện Năng Lượng – Tổng Công ty Điện Lực Việt Nam |
| 2 |
Bưu điện Thừa Thiên Huế |
| 3 |
Công ty thông tin di động VMS, VINAPHONE |
| 4 |
Công ty Điện Lực Hà Nội |
| 5 |
Công ty Viễn thông liên tỉnh(VTN) |
| 6 |
Công ty dịch vụ viễn thông(GPC) |
| 7 |
Công ty Viễn thông Quân đội (Viettel) |
| 8 |
Công ty Điện báo- điện thoại Bắc Cạn |
| 9 |
Bưu điện Bắc Cạn |
| 10 |
Bưu điện tình Hải Dương |
| 11 |
Bưu điện tỉnh Phú Thọ |
| 12 |
Bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc |
| 13 |
Công ty Điện tử và truyền hình cáp Việt Nam |
| 14 |
Đài truyền hình Hải Phòng |
| 15 |
Đài truyền hình Tuyên Quang |
| 16 |
Tổng Công ty Phát triển nhà và Đô thị (HUD) |
| 17 |
Liên hiệp KHSX công nghệ cao Viễn thông,
Tin học (HTI) |
| 18 |
Cty CP Thuỳ Dương Hải Phòng |
| 19 |
Viện tự động hoá kỹ thuật quân sự |
| 20 |
Ban quản lý dự án 5 – Bộ giao thông vận tải |
| 21 |
Sở giao thông Vận tải Tỉnh Tuyên Quang |
| 22 |
Công ty đường sắt Hà Nội. |
| 23 |
Công ty tư vấn thiết kế và xây dựng
Đường Sắt. |
| 24 |
Công ty VICOMARK Thái Bình |
| 25 |
Nhà máy M1 – Binh chủng thông tin |
| 26 |
Công ty VINACONEX No.3 |
| 27 |
Công ty HUD No.2 |
| 28 |
Công ty xây lắp 695 – Bộ quốc phòng |
| 29 |
Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình |
| 30 |
Công ty xây lắp 665 – Bộ quốc phòng |
| 31 |
Bộ Giáo dục đào tạo |
| 32 |
Công ty lắp máy điện nước và Xây dựng |
| 33 |
Công ty xây dựng số 1-Tổng công ty xây dựng Hà Nội |
| 34 |
Công ty xây dựng Dân dụng – Sở Xây dựng
Hà Nội |
| 35 |
Công ty Xây lắp điện nước 99 |
| 36 |
Tập đoàn Hoàng Hà Quảng Ninh |
| 37 |
Công ty tư vấn đầu tư và Xây dựng |
| 38 |
Công ty TNHH Hoà Bình |
| 39 |
Công ty Phát triển hạ tầng khu CNC Hoà Lạc |
| 40 |
Công ty Xây dựng số 4-Tổng công ty Xây dựng Hà Nội |
| 41 |
Công ty đầu tư Xây dựng và phát triển nhà số 7 |
| 42 |
Công ty kim khí Thăng Long |
| 43 |
Công ty Xây dựng Công nghiệp Hà Nội |
| 44 |
Xí nghiệp Xây dựng 109 – Công ty XD số 2 |
| 45 |
Cty Xây dựng số 2 – Tổng Công ty XD Hà Nội |
| 46 |
Công ty TNHH Xây dựng MVM |
| 47 |
Công ty Cổ phần Xây dựng số 1 Vinaconex |
| 48 |
Công ty sông Đà 906 |
| 49 |
Công ty CP Đầu tư và Xây dựng 34 |
| 50 |
Công ty đầu tư xây lắp và phát triển nhà |
| 51 |
Công ty TNHH Thịnh Thành |
| 52 |
Công ty Đầu tư Xây dựng và Phát triển nhà
số 7 Hà Nội |
| 53 |
Xí nghiệp tu tạo và phát triển nhà số 19 |
| 54 |
Công ty Nam Cường |
| 55 |
Công ty Thăng Long – BCA |
| 56 |
Cty Thương Mại và Tổng hợp Thái Bình |
| 57 |
CONTREXIM |
| 58 |
Kurihara Việt Nam |
| 59 |
Công ty Xây Lắp Thành Uỷ Hà Nội |
| 60 |
Công ty Lạc Hồng |
| 61 |
Công ty CIPUTRA Việt Nam |
| 62 |
Công ty Xây Dựng Hoàng Hà |
| 63 |
Công ty Feed Vina |
| 64 |
Công ty TNHH Khách sạn Hà Lan |
| 65 |
Công ty CP Khách sạn Hoàng Hậu |
| 66 |
Công ty TNHH Một thành viên KS công đoàn Bãi Cháy |
| 67 |
Công ty XD nhà Quảng Ninh |
| 68 |
Tổng cục kỹ thuật- Bộ Công An |
| 69 |
Tổng công ty Lắp Máy LILAMA |
| 70 |
Công ty VIMECO - Tổng công ty VINACONEX |
| 71 |
Công ty Cổ phần Xây dựng nhà Ba Đình Hà Nội |
| 72 |
Công ty Xây lắp Thủy điện Yên Bái |
| 73 |
Tổng công ty phát triển nhà và đô thị UDIC |
| 74 |
Công ty VINACONEX số 5 |
| 75 |
Công ty VINACONEX số 2 |
| 76 |
Công ty VINACONEX số 1 |
| 77 |
Công ty VINACONEX số 7 |
| 78 |
Công ty VINACONEX Xuân Mai |
| 79 |
Công ty Xây dựng An Quý Hưng |
| 80 |
Công ty Xây dựng và Phát triển Nông Thôn |
| 81 |
Công ty thép Nhật Quang |
| 82 |
Công ty Kết cấu thép Bắc Việt |
| 83 |
Công ty HIMLAM Bắc Ninh |
| 84 |
Công ty Tàu thủy Nam Triệu Hải Phòng |
| 85 |
Công ty TNHH Đông Đô |
| 86 |
Công ty XD Hoàng Sơn Lào Cai |
| 87 |
Công ty Kỹ nghệ XD Techconvina |
| 88 |
TT viễn Thông Yên Bình - Công ty Viễn Thông Yên Bái |
| 89 |
TT viễn Thông 3 - Cty Viễn Thông Bắc Giang |
| 90 |
Công ty TNHH XD Dân dụng và Công nghiệp Hòa Bình |
| 91 |
Công ty CPTM và Đầu tư toàn cầu GTC |
| 92 |
Công ty CP đầu tư và PT Tài Dũng |
| 93 |
Công ty CP Đào tạo và PT tin học |
| 94 |
Công ty CP Hà Đô 1 |
| 95 |
Công ty CP Cơ điện SAIKO |
| 96 |
Công ty CP đầu tư và PT số 18 |
| 97 |
Công ty CPXD và Thương Mại Thành Ngân |
| 98 |
Công ty CP Hoàng Nhật Hải Phòng |
| 99 |
Công ty CP XNK Hà Anh |
| 100 |
Công ty CPTM và Xây dựng Thành Long |
| 101 |
Công ty Bất động sản Tài Tâm |
| 102 |
Công ty liên doanh XD VIC |
| 103 |
Công ty CP Xây lắp và Thiết Bị Bưu điện |
| 104 |
Công ty Vật tư thiết bị Tuấn Long |
| 105 |
Công ty Shinning Win Việt Nam |
| 106 |
Công ty Cổ Phần Năng Nượng Hòa Phát. |
| 107 |
Công ty CP tư vấn thiết kế XD và Nội Thất |
| 108 |
Công ty CP XD HUD 401 Thanh Hóa |
| 109 |
Công ty CP Đầu tư và XD số 1 Hà Nội |
| 110 |
Công ty CP Đại An Hải Dương |
| 111 |
Công ty TNHH Công nghệ thực phẩm Châu Á |
| 112 |
Công ty TNHH Văn Minh |
| 113 |
Công ty Đầu tư XD Đức Tuấn Lào Cai |
| 114 |
Công ty Đầu tư và PT Dự án XD |
| 115 |
Công ty XD Công trình Hàng Không (ACC) |
| 116 |
Công ty CP Cơ khí - Xấy lắp - Thương mại Minh Cường |
| 117 |
Xí nghiệp Khảo sát và Đầu tư Xây dựng |
| 118 |
Công ty TNHH Việt AT |
| 119 |
Công ty Venus |
| 120 |
Công ty Cơ nhiệt điện bách khoa Polyco |
| 121 |
Công ty Dầu khí toàn cầu |
| |
Danh sách được cập nhật đến ngày 30/3/2010 |
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|