Thiết bị cắt sét đường cấp nguồn ETI PPM-B100 |
- Chống sét lan truyền theo đường nguồn hạ áp vào thiết bị |
Mô tả sản phẩm:
Thiết bị chống sét ETI PPM-B100,2P (1 pha, 230VAC)
Thiết bị cắt sét ETI PPM-B100 1 pha bao gồm 2 module (2P), được thiết kế nhằm chống sét lan truyền và cảm ứng trên đường nguồn điện hạ áp 1 pha. Công ty ETI chế tạo ETI-PPM-B100 với hai dải điện áp: 1 pha 230 - 275VAC hoặc 230 - 500VAC (L-N), phù hợp với hai cấp ứng dụng 1 và 2 theo IEC 62340. ETI PPM-B100 đạt được mức cắt xung sét 100kA (8/20µs)(L-N) và 100KA (8/20µs) cho (N-E). Thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn IEC/EN 61643-11
Thiết bị chống sét ETI PPM-B100, 4P (3 pha, 380VAC)
Thiết bị cắt sét ETI PPM-B100 3 pha bao gồm 4 module (4P), được thiết kế nhằm chống sét lan truyền và cảm ứng trên đường nguồn điện hạ áp 3 pha, 4 dây. Mỗi module ETI PPM-B100 có điện áp lựa chọn: 1 pha 230 - 275VAC hoặc 230 - 500VAC (L-N), phù hợp với hai cấp ứng dụng 1 và 2 theo IEC 62340. ETI PPM-B100, 4P đạt được mức cắt xung sét 100kA (8/20µs) tại mỗi pha và 100KA (8/20µs) cho (N-E). Thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn IEC/EN 61643-11
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Chỉ tiêu |
2xETI PPM-B100 275 VAC |
4xETI PPM-B100 275 VAC |
2xETI PPM-B100 500 VAC |
4xETI PPM-B100 500 VAC |
Chỉ tiêu cơ bản |
Thiết bị cắt sét một pha, khả năng cắt sét tối đa 100kA (8/20µs) (L-N) và 100kA(8/20µs) (N-E). Điện áp hoạt động 230VAC. Điện áp liên tục: Uc = 275 VAC |
Thiết bị cắt sét ba pha, khả năng cắt sét tối đa 100kA(8/20µs)(L-N) và 100kA(8/20µs)(N-E). Điện áp hoạt động 380 VAC (L-L). Điện áp liên tục: Uc = 275 VAC (L-N)
|
Thiết bị chống sét một pha, khả năng cắt sét tối đa 100kA (8/20µs) (L-N)và100kA(8/20µs) (N-E). Điện áp hoạt động một pha, 230 VAC. Điện áp liên tục: Uc = 500 VAC |
Thiết bị chống sét ba pha, khả năng cắt sét tối đa 100kA (8/20µs) (L-N)và100kA(8/20µs) (N-E). Điện áp hoạt động ba pha 380VAC. Điện áp liên tục: Uc =500VAC |
Xung dòng lớn nhất Imax |
100kA(8/20µs) L-N và 100kA(8/20µs) N-E. |
3x100kA(8/20µs) L-N và 100kA(8/20µs) N-E. |
100kA(8/20µs) L-N và 100kA(8/20µs) N-E. |
3x100kA(8/20µs)L-N và 100kA(8/20µs)N-E. |
Điện áp hoạt động (Un) |
220 – 240 VAC (50 – 60 Hz) |
|||
Điện áp lớn nhất (Uc) |
275Vrms |
500 Vrms |
||
Điện áp bảo vệ Up |
1,5kV |
2,5kV |
||
Chịu dòng ngắn mạch |
5kArms |
5kArms |
||
Bảo vệ ngắn mạch |
25AgL/gG |
25AgL/gG |
||
Thời gian đáp ứng |
< 25ns |
|||
Kiểu bảo vệ |
Pha – trung tính hoặc pha – đất, trung tính – đất |
|||
Chỉ thị trạng thái. |
Hoạt động tốt/thay thế tương đương với hai màu xanh/đỏ |
|||
Kích thước (mm) |
36*2(R)x91(C)x68(S) Rông x Cao x Sâu |
36*4(R)x91(C)x68(S) Rông x Cao x Sâu |
36*2(R)x91(C)x68(S) Rông x Cao x Sâu |
36*4(R)x91(C)x68(S) Rông x Cao x Sâu |
Vị trí lắp đặt |
Tủ điện nhánh, tủ điện chính |
Tủ điện chính |
||
Cỡ dây |
Kích thước lớn nhất 35mm2 |
|||
Lắp đặt |
Gài trên thanh ray bản rộng 35mm |
|||
Độ kín |
IP 20 |
|||
Nhiệt độ |
Nhiêt độ: -400c đến +800c, độ ẩm: 0 đến 95%. |
|||
Tiêu chuẩn |
IEC/EN 61643-11 |
|||
Phân cấp |
ANSI C62.41 Cat A, Cat B, Cat C. |